Từ điển Thiều Chửu
罰 - phạt
① Hình phạt, phạm vào phép luật gọi là tội. Phép để trị tội gọi là hình 刑, có tội lấy hình pháp mà trị gọi là phạt 罰. ||② Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản 罰欵 khoản tiền phạt. ||③ Ðánh đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罰 - phạt
Trừng trị kẻ có tội — Bỏ tiền bạc ra để chuộc tội — Giết đi.


刑罰 - hình phạt || 貨罰 - hoá phạt || 罰金 - phạt kim || 罰作 - phạt tác || 罰罪 - phạt tội || 扑罰 - phốc phạt || 賞罰 - thưởng phạt || 責罰 - trách phạt || 懲罰 - trừng phạt || 處罰 - xử phạt ||